Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô nhập khẩu dưới 10 chỗ ngồi
Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.
Mẫu xe hạng sang thể thao Porsche Cayenne Coupe có giá tính lệ phí trước bạ 6,5 tỷ đồng - Ảnh: Huy Thắng
Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.
Bảng giá tính lệ phí trước bạ mới áp dụng theo Quyết định 449/QĐ-BTC của Bộ Tài chính có hiệu lực từ ngày 20/3/2024. Dưới đây là bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi nhập khẩu nguyên chiếc.
Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Dung tích |
Chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (triệu đồng) |
1 |
Audi |
A4 Sedan Advanced 40 Plus TFSI (8WCBDG) |
2,0 |
5 |
1.568,7 |
2 |
Audi |
A7 Sportback 45 TFSI (4KA07G) |
2,0 |
5 |
3.050 |
3 |
Audi |
A8L 55 Premium TFSI Quattro (4NL0DA) |
3,0 |
4 |
5.794,5 |
4 |
Audi |
Audi Q8 S LINE 55 TFSI Quattro (4MN0X2) |
3,0 |
5 |
3.910 |
5 |
BMW |
430i (21AT) |
2,0 |
4 |
3.151 |
6 |
BMW |
430i (61AV) |
2,0 |
5 |
2.873,3 |
7 |
BMW |
530i (JR31) |
2,0 |
5 |
2.869 |
8 |
BMW |
735i (11EH) |
3,0 |
5 |
4.725,7 |
9 |
BMW |
X4 Xdrive20I (11DT) |
2,0 |
5 |
2.972 |
10 |
BMW |
X6 Xdrive40I (CY61) |
3,0 |
5 |
4.258,3 |
11 |
BMW |
X7 Xdrive40I (21 EM) |
3,0 |
7 |
5.958 |
12 |
Haval |
H6 HEV Hideluxe (KN1382KR7) |
1,5 |
5 |
916 |
13 |
Honda |
Civic G (FE165RL) |
1,5 |
5 |
770 |
14 |
Honda |
Civic RS (FE168RG) |
1,5 |
5 |
870 |
15 |
Honda |
Civic Type-R (FL574PE) |
2,0 |
4 |
2.399 |
16 |
Honda |
CR-V E:HEV RS (RS588RK) |
2,0 |
5 |
1.261 |
17 |
Hyundai |
Stargazer (I6W6D661V G G016) |
1,5 |
6 |
575 |
18 |
Hyundai |
Stargazer (I6W7D661V D D039) |
1,5 |
7 |
473,1 |
19 |
Hyundai |
Stargazer (I6W7D661V G G014) |
1,5 |
7 |
495 |
20 |
Hyundai |
Stargazer (I6W7D661V G G015) |
1,5 |
7 |
563 |
21 |
Lamborghini |
Huracan Tecnica (B1) |
5,2 |
2 |
19.978,2 |
22 |
Lamborghini |
Urus Performante (ADAA) |
4,0 |
5 |
22.605 |
23 |
Land Rover |
Range Rover Evoque SE (LZ) |
2,0 |
5 |
2.959 |
24 |
Lexus |
IS300 F Sport (ASE30L-BEZLZ) |
2,0 |
5 |
2.790 |
25 |
Mazda |
Mazda2 (DENLLAC) |
1,5 |
5 |
459 |
26 |
Mazda |
Mazda2 (DNEHLAA) |
1,5 |
5 |
504 |
27 |
Mazda |
Mazda2 (DNEHLAB) |
1,5 |
5 |
524 |
28 |
Mazda |
Mazda2 (DNFBLAA) |
1,5 |
5 |
517 |
29 |
Mazda |
Mazda2 (DNFBLAB) |
1,5 |
5 |
562 |
30 |
Mazda |
CX-3 (DLPJLAX) |
1,5 |
5 |
629 |
31 |
Mazda |
CX-3 (DNGRLAG) |
1,5 |
5 |
569 |
32 |
Mazda |
CX-3 (DNGRLAH) |
1,5 |
5 |
534 |
33 |
Mazda |
CX-3 (DNJVLAA) |
1,5 |
5 |
599 |
34 |
Mazda |
CX-3 (DNJVLAB) |
1,5 |
5 |
654 |
35 |
Mercede-Benz |
Mercede-AMG SL 43 (232450) |
2,0 |
4 |
6.959 |
36 |
MG |
MG RX5 1.5T DCT Lux (AS22) |
1,5 |
5 |
799 |
37 |
MG |
MG5 1.5L MT STD (SAP31) |
1,5 |
5 |
399 |
38 |
MINI |
Countryman John Coopper Works ALE4 (31BS) |
2,0 |
5 |
3.089 |
39 |
Mitsubishi |
Attrage GLS (A13ASTHHL) |
1,2 |
5 |
465 |
40 |
Porsche |
Cayenne (9YAAI1) |
3,0 |
5 |
6.685 |
41 |
Porsche |
Cayenne Coupe (9YBA11) |
3,0 |
5 |
6.500 |
42 |
Skoda |
Karoq (NU73UE) |
1,4 |
5 |
951,4 |
43 |
Skoda |
Karoq (NU74UE) |
1,4 |
5 |
1.037,1 |
44 |
Skoda |
Kodiaq (NS73KC) |
1,4 |
5 |
1.164 |
45 |
Skoda |
Kodiaq (NS74RZ) |
2,0 |
7 |
1.341,9 |
46 |
Subaru |
Forester 2.0I-L ES (SK7BLLL) |
2,0 |
5 |
884 |
47 |
Subaru |
Outback 2.5I-T Eyesight AWD CVT (BT9BLEL) |
2,5 |
5 |
1.519 |
48 |
Subaru |
Outback 2.5I-T Eyesight AWD CVT (BT9CLEL) |
2,5 |
5 |
1.777 |
49 |
Toyota |
Alphard CD (TAHA40L-PFZVT) |
2,4 |
7 |
4.376,3 |
50 |
Toyota |
Alphard HEV CD (AAHH40L-PFXVB) |
2,5 |
7 |
4.480,5 |
51 |
Toyota |
Corolla Altis (ZRE211L-GEXEGU) |
1,8 |
5 |
725 |
52 |
Toyota |
Corolla Altis (ZRE211L-GEXGGU) |
1,8 |
5 |
780 |
53 |
Toyota |
Corolla Altis HEV (ZWE211L-GEXVBU) |
1,8 |
5 |
870 |
54 |
Toyota |
Innova Cross 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU) |
2,0 |
7 |
998 |
55 |
Toyota |
Innova Cross 2.0V (MAGA10L-BRXMBU) |
2,0 |
8 |
818 |
56 |
Toyota |
Yaris Cross (NGC200L-DHXHKF) |
1,5 |
5 |
656,7 |
57 |
Toyota |
Yaris Cross HEV (NYC200L-DHXHBF) |
1,5 |
5 |
771 |
tin liên quan
xe mới về
-
Bentley Flying Spur V8 2014
5 Tỷ 600 Triệu
-
Maserati Quattroporte 2014
2 Tỷ 350 Triệu
-
Toyota 86 2.0 AT 2012
850 Triệu
-
Lexus RX 350 AWD 2010
890 Triệu
-
Porsche Cayenne 3.6 V6 2012
1 Tỷ 280 Triệu